丰中国际交流协会

越南

吞锡

02月17日
N3
05月07日
Tuyển người học tiếng Nhật tại trung tâm Senri
02月24日
N3
08月12日
HỘI TẢO PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
08月12日
Buổi hướng dẫn về việc nhập học và chuẩn bị việcnhập học cho phụ huynh và trẻ em nước ngoài
07月01日
Lớp học nấu ăn dành cho phụ nữ người nước ngoài
04月24日
【通宝】Lớp tiếng Nhật trong tuần lễ vàng
01月28日
Một ngày tư vấn ly hôn cho người nước ngoài bằng đường day nóng
01月06日
研讨会về
01月05日
Buổi tư vấn dành cho phụ huynh và trẻ chuẩn bị vào lớp
01月05日
Buổi hướng dẫn về việc nhập học và chuẩn bị việc nhập học cho phụ huynh và trẻ em nước ngoài
12月23日
通宝 chấm dứt dịch vụ chuyển phát tạp chí qua thư điện tử
12月22日
[Thông báo] Về lịch học tiếng Nhật dịp cuối năm
10月10日
万圣节 cho mẹ và trẻ em người nước
10月06日
Thành phố Toyonaka sẽ tiến hành làm "bảng điều tra về sự chung sống đa văn hóa" các bạn về cuộc điều tra này
09月27日
【通宝】Về hoạt động của lớp học tiếng Nhật
09月19日
10年
09月03日
研讨会将在本次研讨会上进行。
08月30日
[Thông báo dành cho trẻ em và phụ huynh ở phủ 大阪]
08月05日
Về hoạt động của lớp học tiếng Nhật
07月30日
Hỗ trợ học tập cho trẻ em có gốc là người nước ngoài
05月26日
冠状病毒 chủng mới(mũi 3)
04月28日
冠状病毒 chủng mới(mũi 3)
04月02日
【通宝】 通宝 về việc mở các lớp học tiếng Nhật tại trung tâm(截至 1 月 XNUMX 日)
02月21日
01月29日
【通宝】 通宝 về việc mở các lớp học tiếng Nhật tại trung tâm
01月22日
丰中
01月21日
Gia đình có trẻ dưới 18 tuổi sẽ nhận được 100.000 yên
01月06日
Một ngày tư vấn ly hôn cho người nước ngoài bằng đường day nóng
12月27日
1
12月27日
Buổi hướng dẫn về việc nhập học và chuẩn bị việc nhập học cho phụ huynh và trẻ em nước ngoài
10月09日
通宝 về việc mở lại các lớp học tiếng Nhật tại trung tâm
09月09日
【Vào tháng 10 sẽ tăng thêm ngày tiêm chủng】(ngày 7 tháng 9 năm 2021)
08月13日
【Tính tới ngày 10 tháng 8】
07月23日
[Nhằm để cho người nước ngoài sinh sống tại thành phố điều tra,mong mọi người giúp đỡ chúng tôi trả lời câu hỏi trong bảng điều tra này]
07月02日
新冠肺炎
06月25日
Hiện tại trang web đặt chỗ tiêm chủng tập trung của trung tâm giao lưu quốc tế
06月22日
【Thông Tin quan trọng liên quan đến việc tiêm chủng】
06月19日
第64章
05月24日
Buổi tư vấn nhằm bảo vệ chất lượng cuộc sống
05月21日
冠状病毒冠状病毒(Corona Virus Corona)
05月10日
[Bắt đầu mở lớp học tiếng Nhật bằng cách học Online và học tại khu vực Shonai]
04月19日
冠状病毒
04月06日
通宝 về việc tạm dừng hoạt động lớp tiếng Nhật
03月01日
Buổi tư vấn nhằm bảo vệ chất lượng cuộc sống
12月26日
【Những hướng dẫn cho Tết dương lịch】
11月21日
通宝 về việc nghỉ học lớp tiếng Nhật

Hiệp hội Giao lưu Quốc tế Toyonaka
丰中多元文化共生协会(ATOMS)
~Tạo ra một xã hội cộng đồng đa văn hóa có khả năng duy trì tính công bằng.~
丰中

1993 để làm địa điểm giao lưu Quốc tế,cộng đồng đa văn hóa của thị dân。 Hiệp hội Quản lý。
Hiệp hội hiện nay đảm nhận vấn đề quan trọng nhất là việc hỗ trợ cho người nước ngoài một cách tổng quát, không歌歌 đó, để tạo ra một khu vực vững mạnh không cần sự hỗ trợ trong tương lai chúng tôi liên hệ và triển khai với các cơ quan giáo dục mà trước tiên là trường học nhằm tạo ra những nhân tố và lĩnh vực đa dạng được chấp nhận là nền văn hóa đa dạng “bazukuri”(tạo thành địa điểm”) con người)。

【Khai niệm cơ bản】
“Được nhiều người dân tham gia với phạm vi rộng mang tính chủ thể,bắt đầu từ khu vực có những hoạt động giao lưu Quốc tế trên phương châm chủ đạo là tôn trọng nhân quyền và dần làm nên một xã hội cộng đồng đa văn hóa liên kết với thế giới。”

丰中làm địa điểm。
Liên hệ Hiệp hội Giao lưu Quốc tế Toyonaka。

Các hoạt động tiếng Nhật với mục đích giao lưu

Chúng tôi tạo ra nơi dành để giao lưu giữa người nước ngoài trong khu vực tham gia học tiếng Nhật và tình nguyện viên, thông qua việc giao lưu tiếng请注意,请注意以下事项:

披塔吉亚免费
地点丰中中交会
Thời giờVui lòng xem nội dưới đây!

座右铭 座右铭 Tukaeru Nihongo (Dùng được nhiều tiếng Nhật hơn nữa!)

周一10:00 - 12:00(Ngày lễ: Nghỉ. Nghỉ hè, nghỉ xuân: có học)
平假名。

Tiếng Nhật Senri diễn ra tại Trung tâm văn hóa Senri (Senri Korabo)。

周四10:00 - 11:30(Ngày lễ : Nghỉ. Nghỉ hè, nghỉ xuân: có học)

tếng nhật trực tuyến

营业时间 19:00~20:00
Là lớp học online (các bạn sẽ chi trả phí internet)



丰中日语激酶

星期五10:30 - 12:30(Ngày lễ: Nghỉ. Nghỉ hè, nghỉ xuân: có học)
Cùng thời gian: ※ có tổ chức giữ trẻ đa văn hóa Nikoniko (Trẻ 0 tuổi đến trước khi vào tiểu học)

日常扭蛋扭蛋蛋

星期日10:00到12:00

庄内一日

星期日13:00-15:00


地方tầng 3 của 庄内 Kollabo 中心

Ngoài ra,ở Trung tâm giao lưu Quốc tế Toyonaka còn có các hoạt động học tiếng Nhật theo nhóm do người dân thành lập。 hệ với người phụ trách qua điện thoại!

Lớp học tiếng Nhật vào ban đêm

周二19:30到21:00 电话:0727-61-8965(gặpông Nakata)

沙龙 Giao lưu tiếng Nhật。

星期五19:30到21:00 电话:06-6849-7992(gặpông Ishizumi)

一日广场

Chủ nhật tuần thứ 2, 4 trong tháng14:00到16:00 电话:06-6854-8371(gặpông Kinoshita)

Tiếng Nhật giành cho cả mẹ và con ~Nơi dành cho phụ nữ nước ngoài đang nuôi dạy con~

Các mẹ là phụ nữ nước ngoài và trẻ có thể cùng tham gia。 Nhật,việc nuôi dạy trẻ vừa cùng giao lưu,kết bạn。
Chúng tôi hoan nghênh tiếp đón cả những quý vị nào tiếng Nhật còn yếu hay đang mang bầu,tham gia một mình..đều đươc。

Phí tham gia:Miễn phí
Địa điểm: Được thực hiện tại 3 địa điểm dưới đây,nằm trong thư viện công lập của thành phố。

Cha con(mẹ con) học tiếng Nhật-冈町

Địa điểm:Thư viện Okamachi (ga Oakamachi tuyến Hankyu đi bộ 2 phút)
10:00 - 12:00

Cha con(mẹ con) học tiếng Nhật-Okamachi (facebook)

Cha con(mẹ con) học tiếng Nhật-Shonai

Địa điểm:Thư viện Shonai (ga Shonai tuyến Hankyuu đi bộ 10 phút)
10:00 - 12:00

Cha con(mẹ con) học tiếng Nhật-Shonai (facebook)

Cha con(mẹ con) học tiếng Nhật- Senri

Địa điểm:Thư viện Senri (ga Kitasenri Kyuko senri chuuo, tuyến Hankyuu, đi bộ 3 phút)
10:00 - 12:00

Cha con(mẹ con) học tiếng Nhật- Senri (facebook)

Dịch vụ thảo luận đa ngôn ngữ giành cho người nước ngoài。

丰中 cung cấp những thông Tin cần这一点,请注意,请注意,请注意,请确保您的健康安全。

Ngày giờ, thời gian gặp mặt hay tiếp điện thoại

<Thời giờ>
Thứ hai, thứ ba, thứ năm, thứ sáu 11:00-16:00 / Thứ bảy, chủ nhật 13:00-16:00
<Ngôn ngữ giao tiếp>
印度尼西亚
<菲>
免费

Nội dung có thể thảo luận。

  • quan hệ vợ chồng (ly hôn, bạo lực gia đình, bất hòa, kết hôn Quốc tế...)
  • 新和tiếng Nhật, những việc khác có liên quan đến sinh hoạt hàng ngày...)
  • đối nhân xử thếc(bạn bè、khu vực、nơi làm việc、trong gia đình...)
  • bảo vệ sức khỏe (sức khỏe Tinh thần, có thai hay sinh nở...)
  • con cái (nuôi dạy con, nhà trẻ- mẫu giáo, trường học...)
  • lao động(tìm việc làm,thất nghiệp…)
  • Xâm phạm nhân quyền

…Cho dù bất kể vấn đề gì thì chúng ta cũng có thể cùng nhau suy nghĩ。 cần thiết chúng tôi sẽ giới thiệu đến cơ quan chức năng tốt nhất。

Quý vị nào có nguyện vọng trao đổi qua điện thoại
电话号码:
06-6843-4343

“Vui lòng cho gặp nhân viên tiếng...”。

Quý vị nào có nguyện vọng gặp mặt trao đổi

Vui lòng trực tiếp đến văn phòng Trung tâm Giao lưu Quốc tế đổi bằng tiếng...” thì nhân viên đảm trách sẽ tiếp chuyện。

Tuy nhiên, cũng có trường Quý vị nào muốn lấy hẹn thời gian chính xác thì vui lòng đặt lịch qua điện thoại trước!

请拨打电话:06-6843-4343。 đổi” và thời gian nguyện vọng。

Về cách tiếp nhận

Nhân thông dịch tiếng mẹ đẻ cùng chuyên gia người Nhật sẽ tiếp nhận nội dung và nguyện vọng của quý vị。

Về việc giữ bi mật

Nhân viên sẽ tuyệt đối giữ bí mật chuyện riêng tư của quý vị。

请注意,请注意以下事项。

是的。

Hiệp hội giao lưu Quốc tế Toyonaka là nơi diễn ra các hoạt động hỗ trợ trẻ em có nguồn gốc nước ngoài。

Giữ trẻ đa văn hóa niko niko

Có cả những TNV giữ trẻ nên phụ huynh cũng có thể trao đổi về chuyện chăm sóc trẻ。
Nhật。


目的phụ huynh người nước ngoài và trẻ em chưa đi học
Thời giờ临南 13:30-15:30,临秀 10:30-12:00
地点丰中中交会
披塔吉亚免费

Ngôn ngữ mẹ đẻ của trẻ em

Không chỉ hội thoại hay đọc viết mà còn học về văn hóa(món ăn hay điệu múa…)。 viên dạy tiếng mẹ đẻ,và có sinh viên gốc nước ngoài。


目的Những trẻ em có gốc nước ngoài(HS Tiểu học trở lên)
Thời giờ2:4 - 10:00
Hiện tại,có mở lớp tiếng Trung Quốc,tiếng tây Ban Nha,tiếng Bồ Đào Nha hay tiếng Thái Lan..

Hỗ trợ học tập

3- mà đối với trẻ em có gốc nước ngoài, có thể cảm thấy nhẹ nhõm trong lòng-nơi không phải là nhà,hay trường học。 vũ。
Tình nguyện viên(TNV) chủ yếu là sinh viên đại học hay nghiên cứu sinh cao học, cũng có những TNV có gốc nước ngoài.


目的Những trẻ em có gốc nước ngoài(HS Tiểu học trở lên)
Thời giờChủ nhật 13:00 - 15:00 (ngày nghỉ : Chủ nhật tuần đầu tiên)
地点丰中中交会
披塔吉亚免费

Tụ tập ngôn ngữ, trò chơi Hàn Quốc, Triều Tiên

Là nơi để những trẻ em có gốc Hàn Quốc, Triều Tiên có thể làm quen, gặp gỡ, giao lưu với nhau。 tiếng mẹ đẻ, mua hat, chơi trò chơi, tiếp dân tộc。


目的Những trẻ em gốc Hàn Quốc, Triều Tiên
Thời giờ3:9 - 30:11
地点丰中中交会
披塔吉亚免费

Nơi tụ tập cho giới trẻ。

tốc nước ngoài giống mình, hoặc cảm thấy mệt mỏi cả khi ở trường hay ở nhà 。


目的những người ngoại quốc trẻ tuổi (từ 15 tới 39 tuổi)
Thời giờTuần thừ 1 của ngày Thứ bảy trong tháng, từ 14 tới 16 giờ
地点丰中

“罗盘”

(Trình độ: tiếng Nhật học để năng cao năng lực hiểu 

tiếng Nhật trong học tập)

团体hỗ trợ:志愿者团体“丰中JSL”

目标 Học sinh trường tiểu học, trung học có nguồn gốc nước ngoài
※Trung học rồi mới đến Nhật/
3 hãy liên hệ và tư vấn qua diện thoại。
的日期和时间 17:00-19:00
场所 丰中
丰中玉井町 1-1-1-601 tòa nhà「Etore Toyonaka」tầng 6 
阪急“丰中”
报名费 500日元/1升
连络方式 丰中
电话:06-6843-4343 电子邮件:atoms@a.zaq.jp

Câu lạc bộ Lễ hội vòng quanh địa cầu

Những giáo viên người nước ngoài đang sống trong khu vực và tình nguyện viên tổ chức khóa học lý giải quốc tế hướng琼塔cùng học ngôn ngữ và trò chơi thế giới。


目的Học sinh tiểu học(phụ huynh có thể cùng tham gia)
Thời giờkhông theo cố định。

黄通丁卡

  • Hơn nữa、tại trung tâm cũng thường xuyên trưng bày thông Tin bằng tạp chí đa ngôn ngữ、báo chí、tờ rơi miễn phí...

Quý vị có vấn đề gì không hiểu,hãy thoải mái trao đổi với nhân viên văn phòng!

丰中
ịa chỉ:
Trung tâm giao lưu Quốc tế Toyonaka, 1-1-1-601 Tamaicho Thành phố Toyonaka, Phủ Osaka (Tầng 6 tòa nhà Etore)。
Số điện thoại:
06-6843-4343
Ngay nghỉ:
Thứ Tư、những ngày cuối năm、đầu năm

丰中中交会

  • 阪急宝冢 (11 phút từ 阪急梅田)
    *Tầng hầm 3- gửi xe có tốn phí(210 chiếc)*Tầng 1- gửi xe có tốn phí (xe đạp, xe máy)
  • 阪急、阪神、地铁大阪 dừng ở ga umeda、trường hợp đến từ JR 大阪 mất khoảng ( 11phút )
    tuyến hankyu takazuka đối với tàu nhanh xuống ga toyonaka
  • trường hợp đến từ sân bay quốc tế osaka (sân bay itami)
    tuyến Metro osaka ga sân bay osaka đến ga hotarugaike xuống (1 ga) 10 福)
  • hợp đến từ jr shin osaka mất khoảng 30 phút
    tuyến chính JR tokaidosanyo đi osaka / aboshi xuống ga osaka (4 phút), đổi qua tuyến hakyu takarazuka